Price: Free
Phone: 02743858218
Time to visit a place: 120 phút
Open Time: 7:00 AM - Close Time: 6:00 PM
Email: bbtwebsitemtvh@gmail.com
Address: So 210, duong Bach Dang Phường Phú Cường, Thu Dau Mot City, Tỉnh Bình Dương
Trường trung cấp Mỹ thuật Bình Dương được thành lập vào năm 1901, do người Pháp quản lý với tên gọi là École d’art indigène de Thu Dau Mot (trường Mỹ nghệ bản xứ Thủ Dầu Một). Từ năm 1901 – 1914 trường nằm cạnh tòa Tỉnh trưởng Thủ Dầu Một (nay là trụ sở UBND Tp. Thủ Dầu Một), hiệu trưởng đầu tiên là ông Outrey – Tỉnh trưởng Thủ Dầu Một.
Năm 1914 – 1932, trường dời về địa điểm đối diện Nhà việc Phú Cường (nay là bãi đậu xe trước chợ Thủ Dầu Một). Đầu năm 1932 trường đổi tên thành École d’art appliqué de Thu Dau Mot (trường Mỹ nghệ thực hành Thủ Dầu Một) và sau đó trường dời về đường Bạch Đằng cho đến nay (29 đường Bạch Đằng, phường Phú Cường, Tp. Thủ Dầu Một). Năm 1964 – 1975 trường đổi tên thành trường Kỹ thuật Bình Dương, đến năm 1977 đổi tên thành trường Trung học Mỹ thuật Bình Dương, năm 2000 đổi tên thành trường Trung cấp Mỹ thuật Bình Dương.
Qua hơn 110 năm hình thành và phát triển, trường đã đào tạo được trên 5.000 học sinh, cung cấp một số lượng lớn lao động có trình độ mỹ thuật cho xã hội. Nhiều thế hệ thầy và trò của nhà trường, không ít người tham gia cách mạng, đấu tranh giành độc lập cho dân tộc; nhiều người trở thành nghệ nhân, họa sĩ tài danh với nhiều tác phẩm có giá trị.
Hiện tại, trường đào tạo các ngành: thiết kế gỗ - tranh trí nội thất; sơn mài trang trí; điêu khắc trang trí; đồ họa công thương nghiệp; thiết kế thời trang. Từ năm 1975 – 2011, trường đã đào tạo được 39 khóa trung học với tổng số học sinh là 1.737 học sinh và 9 khóa công nhân với tổng số 308 học sinh và 02 khóa sư phạm mỹ thuật cho 80 giáo viên.
Ngày 07/07/2006, Trường Trung cấp Mỹ thuật Bình Dương được công nhận là di tích cấp tỉnh, thành phố theo Quyết định số 3135/QĐ-UBND ngày 07/07/2006 của UBND tỉnh Bình Dương.
Distance: 190 m
Distance: 250 m
Distance: 250 m
Distance: 670 m
Distance: 860 m
Distance: 950 m
Distance: 1,000 m
Distance: 1.55 km
Distance: 1.63 km
Distance: 1.63 km
Distance: 1.63 km
Distance: 1.63 km
Distance: 1.63 km
Distance: 1.73 km
Distance: 1.92 km
Distance: 1.93 km
Distance: 1.93 km
Distance: 690 m
Distance: 740 m
Distance: 0 m
Distance: 440 m
Distance: 480 m
Distance: 570 m
Distance: 600 m
Distance: 670 m
Distance: 890 m
Distance: 920 m
Distance: 1.77 km
Distance: 1.79 km
Distance: 1.95 km
Distance: 1.95 km
Distance: 2.85 km
Distance: 3.05 km
Distance: 1.24 km
Distance: 1.47 km
Distance: 1.73 km
Distance: 1.92 km
Distance: 2.11 km
Distance: 2.14 km
Distance: 2.18 km
Distance: 2.22 km
Distance: 2.25 km
Distance: 2.31 km
Distance: 2.34 km
Distance: 2.45 km
Distance: 2.45 km
Distance: 2.53 km
Distance: 2.64 km